CHÍNH SÁCH VÀ ĐIỀU KHOẢN DỊCH VỤ GIAO DỊCH KÝ QUỸ
1. Điều kiện sử dụng:
- Khách hàng đã có tài khoản giao dịch chứng khoán thông thường tại PBSV.
- Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ sẽ phải ký Hợp đồng giao dịch ký quỹ theo mẫu của PBSV để mở tài khoản giao dịch ký quỹ tại PBSV
- Khách hàng ký quỹ bằng tiền hoặc chứng khoán tuân thủ quy định pháp luật về giao dịch ký quỹ.
2. Chính sách và điều khoản
|
|
|
1 |
Đối tượng sử dụng dịch vụ |
|
2 |
Hạn mức cho vay tối đa cấp cho 1 Khách hàng |
|
3 |
Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ |
Danh mục Chứng khoán được phép giao dịch ký quỹ công bố tại website: Công Ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Public Việt Nam. |
4 |
Lãi suất vay |
Theo chính sách của PBSV từng thời kỳ. |
4.1 |
Lãi suất cơ sở |
Hạng A: Từ 9%/năm Hạng B: Từ 10%/năm Hạng C: Từ 11%/năm Hạng D: Từ 12%/năm
|
4.2 |
Lãi suất cho vay |
danh mục chứng khoán ký quỹ trong tài khoản margin: Lãi suất cho vay là lãi suất cơ sở hạng D (12%). - Các trường hợp còn lại: lãi suất cho vay là bình quân gia quyền của các mức lãi suất cơ sở tương ứng với tỷ trọng giá trị của các chứng khoán hạng A, B, C và D trong danh mục chứng khoán ký quỹ.
Giá trị chứng khoán = P x số lượng chứng khoán
|
5 |
Lãi suất quá hạn |
150% lãi suất trong hạn trên dư nợ quá hạn. |
6 |
Thời hạn khoản vay |
Thời hạn cho vay đối với từng khoản giải ngân là 90 ngày kể từ ngày giải ngân khoản vay. |
7 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
Rtt ≥ 100% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≥ 50%). |
8 |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
Rtt ≥ 91% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≥ 45%). |
9 |
Tỷ lệ ký quỹ cảnh báo |
Rtt ≤ 85% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≤ 40%). |
10 |
Tỷ lệ ký quỹ xử lý |
Rtt ≤ 80% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≤ 30%). |
11 |
Chính sách khác |
Trường hợp KH đang sử dụng dịch vụ thì phát sinh tranh chấp, khiếu kiện, khiếu nại với PBSV hoặc liên quan đến TKGDCK tại PBSV, PBSV sẽ ngừng cung cấp dịch vụ cho Khách hàng hoặc các biện pháp khác theo thông báo của PBSV. |