BIỂU PHÍ DỊCH VỤ
(Áp dụng từ ngày 12/11/2024)
- Phí giao dịch
Phương thức đặt lệnh |
Tổng giá trị giao dịch trong ngày (VNĐ) |
Mức phí (%) |
Qua điện thoại/ Trực tiếp tại Công ty |
Dưới 500 triệu |
0,20 |
Từ 500 triệu trở lên |
0,15 |
|
Giao dịch trực tuyến (online) |
|
0,15 |
- Phí lưu ký
STT |
Dịch vụ |
Mức phí |
Ghi chú |
1 |
Lưu ký chứng khoán |
0,27 VNĐ/cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/ tháng |
|
2 |
Chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Công ty chứng khoán khác nhau (do tất toán tài khoản hoặc theo yêu cầu của nhà đầu tư) |
· 0,3 VNĐ/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/mã chứng khoán · Tối đa 300.000 VNĐ/1 lần chuyển khoản/mã chứng khoán |
|
3 |
Phí phong tỏa/ giải tỏa chứng khoán cầm cố 1 lần |
0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa. Tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán |
|
4 |
Phí rút chứng khoán |
Miễn phí |
|
5 |
Phí đóng tài khoản |
Miễn phí |
|
6 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
Chuyển khoản trong trường hợp cho, biếu, tặng, thừa kế: · Chuyển khoản từ PBSV sang công ty chứng khoán khác: miễn phí · Chuyển khoản từ công ty chứng khoán khác sang PBSV: 0,1% giá trị giao dịch · Các trường hợp chuyển nhượng khác theo quy định của VSD. |
|
- Phí khác
STT |
Nội dung |
Mức phí |
Ghi chú |
1 |
Phí chuyển tiền |
Theo biểu phí của ngân hàng thanh toán |
|
2 |
Phí tin nhắn SMS |
Miễn phí |
· Thông báo kết quả khớp lệnh · Nhận mã OTP để xác thực trực tuyến (online) · Thông báo nộp tiền · Thông báo thực hiện quyền |
Ghi chú: Biểu phí này chỉ được áp dụng tại Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Public Việt Nam và có thể thay đổi tùy từng thời điểm.