CHÍNH SÁCH VÀ ĐIỀU KHOẢN DỊCH VỤ GIAO DỊCH KÝ QUỸ
1. Điều kiện sử dụng:
- Khách hàng đã có tài khoản giao dịch chứng khoán thông thường tại PBSV.
- Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ sẽ phải ký Hợp đồng giao dịch ký quỹ theo mẫu của PBSV để mở tài khoản giao dịch ký quỹ tại PBSV
- Khách hàng ký quỹ bằng tiền hoặc chứng khoán tuân thủ quy định pháp luật về giao dịch ký quỹ.
2. Chính sách và điều khoản
STT |
TIÊU CHÍ |
ĐIỀU KIỆN VÀ MỨC PHÍ ÁP DỤNG |
1 |
Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ |
Danh mục Chứng khoán được phép Giao dịch Ký quỹ công bố tại website Công Ty TNHH Chứng khoán Ngân Hàng Public Việt Nam |
2 |
Tỷ lệ cho vay |
Từ 20% đến 50%, tương ứng với các mức phân hạng mã chứng khoán của công ty |
3 |
Lãi suất cơ sở |
Lãi suất cơ sở theo phân hạng chứng khoán như sau: · Hạng A: 9%/năm · Hạng B: 10%/năm · Hạng C: 11%/năm · Hạng D: 12%/năm - Dựa trên yêu cầu đặc biệt về các sản phẩm cụ thể trong mỗi giai đoạn, lãi suất cho vay ký quỹ cho một số khách hàng có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với lãi suất vay ký quỹ cơ sở. Xin vui lòng liên hệ qua email contact@pbsv.com.vn để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. |
4 |
Lãi suất cho vay |
- Lãi suất cho vay được xác định hàng ngày tùy theo tỷ trong danh mục các mã chứng khoán trong tài khoản margin, cụ thể: · Giá trị một mã chứng khoán chiếm tỷ trọng >= 70% tổng giá trị danh mục chứng khoán ký quỹ trong tài khoản margin: Lãi suất cho vay là lãi suất cơ sở hạng D (12%). · Các trường hợp còn lại: lãi suất cho vay là bình quân gia quyền của các mức lãi suất cơ sở tương ứng với tỷ trọng giá trị của các chứng khoán hạng A, B, C và D trong danh mục chứng khoán ký quỹ. - Giá trị chứng khoán được xác định hàng ngày dựa trên giá đóng cửa gần nhất (P) theo công thức: Giá trị chứng khoán = P x số lượng chứng khoán Ghi chú: Số lượng chứng khoán bao gồm số lượng đang có trong tài khoản margin và số lượng khớp mua đang chờ về. - Tổng giá trị danh mục chứng khoán ký quỹ: Tổng giá trị chứng khoán ký quỹ trong danh mục trên tài khoản margin. |
5 |
Lãi quá hạn |
150% lãi suất trong hạn trên dư nợ quá hạn. |
6 |
Thời hạn cho vay |
Tối đa 3 tháng |
7 |
Gia hạn khoản vay |
- Tối đa 4 lần gia hạn - Gia hạn lần đầu: Miễn phí - Lần gia hạn thứ 2,3 và 4: 0.15% dư nợ gia hạn |
8 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
Tỷ lệ ký quỹ = 50% hoặc (Rtt ≥ 100%) |
9 |
Tỷ lệ an toàn thoát Call |
Tỷ lệ ký quỹ = 45% hoặc (Rtt ≥ 91%) |
10 |
Tỷ lệ cảnh báo |
Tỷ lệ ký quỹ ≤ 40% hoặc (Rtt ≤ 85%) |
11 |
Tỷ lệ xử lý |
Tỷ lệ ký quỹ ≤ 30% hoặc (Rtt ≤ 80%) |