1. Điều kiện sử dụng dịch vụ
-
Khách hàng đã có tài khoản giao dịch chứng khoán thông thường tại PBSV.
-
Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ phải ký Hợp đồng giao dịch ký quỹ theo mẫu của PBSV để mở tài khoản giao dịch ký quỹ.
-
Khách hàng ký quỹ bằng tiền hoặc chứng khoán theo đúng quy định pháp luật về giao dịch ký quỹ.
2. Chính sách và điều khoản áp dụng
STT |
Tiêu chí |
Điều kiện và mức phí áp dụng |
---|---|---|
1 |
Đối tượng sử dụng dịch vụ |
|
2 |
Hạn mức cho vay tối đa |
Tối đa: 2.000.000.000 VNĐ (Hai tỷ đồng). Trường hợp Khách hàng có nhu cầu thay đổi hạn mức, vui lòng liên hệ với Bộ phận kinh doanh/ Tổng đài chăm sóc Khách hàng để được hỗ trợ. |
3 |
Danh mục chứng khoán ký quỹ |
Xem chi tiết tại: pbsv.com.vn/tin-ky-quy |
4 |
Lãi suất vay |
Áp dụng theo chính sách từng thời kỳ của PBSV. |
4.1 |
Lãi suất cơ sở (phân theo hạng chứng khoán) |
Biểu lãi suất có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường và hạn mức cho vay theo thông báo của PBSV. Dựa trên yêu cầu đặc biệt về các sản phẩm cụ thể trong mỗi giai đoạn, lãi suất cho vay ký quỹ cho một số khách hàng có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với lãi suất vay ký quỹ cơ sở. Xin vui lòng liên hệ qua email contact@pbsv.com.vn để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. |
4.2 |
Lãi suất cho vay |
Lãi suất cho vay được xác định hàng ngày tùy theo tỷ trọng danh mục các mã chứng khoán trong tài khoản margin, cụ thể:
Giá trị chứng khoán được xác định hàng ngày dựa trên giá đóng cửa gần nhất (P) theo công thức: Giá trị chứng khoán = P x số lượng chứng khoán Ghi chú: Số lượng chứng khoán bao gồm số lượng đang có trong tài khoản margin và số lượng khớp mua đang chờ về. Tổng giá trị danh mục chứng khoán ký quỹ: Tổng giá trị chứng khoán ký quỹ trong danh mục trên tài khoản margin. |
5 |
Lãi suất quá hạn |
150% lãi suất trong hạn trên dư nợ quá hạn. |
6 |
Thời hạn khoản vay |
Thời hạn cho vay đối với từng khoản giải ngân là 90 ngày kể từ ngày giải ngân khoản vay. |
7 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
Rtt ≥ 100% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≥ 50%). |
8 |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
Rtt ≥ 91% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≥ 45%). |
9 |
Tỷ lệ ký quỹ cảnh báo |
Rtt ≤ 85% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≤ 40%). |
10 |
Tỷ lệ ký quỹ xử lý (force-sell) |
Rtt ≤ 80% (hoặc tỷ lệ ký quỹ quy đổi theo quy định của UBCKNN ≤ 30%). |
11 |
Chính sách khác |
Trường hợp KH đang sử dụng dịch vụ thì phát sinh tranh chấp, khiếu kiện, khiếu nại với PBSV hoặc liên quan đến TKGDCK tại PBSV, PBSV sẽ ngừng cung cấp dịch vụ cho Khách hàng hoặc các biện pháp khác theo thông báo của PBSV. |